Bán máy xúc lật dung tích gầu 3 khối Changlin 955
Thương hiệu:
|
3.000₫
Bán máy xúc lật gầu 3 khối, 911 chuyên bán và cho thuê máy xúc lật dung tích 3 khối
Máy xúc lật gầu 3 khối Changlin 955
1. Thông số kĩ thuật.
1. Các máy xúc lật bánh lốp 955N được trang bị động cơ Weichai có hiệu suất đáng tin cậy.
2. Máy xúc lật bánh lốp này thông qua bộ truyền lực biến tốc 2 số tiến và 1 số lùi truyền tải mạnh mẽ.
3. Hệ thống điều khiển thủy lực với các xi lanh có độ kín cao giúp máy có tính năng nâng tốt, hoạt động ổn định.
Kích thước ngoài |
|||
1 |
Chiều dài (đến gầu múc trên mặt đất) |
8100(mm) |
|
2 |
Chiều rộng (đến bên ngoài lốp xe) |
2800(mm) |
|
3 |
Chiều rộng gàu |
2946(mm) |
|
4 |
Chiều cao (tới đỉnh của buồng lái) |
3500(mm) |
|
5 |
Chiều dài cơ sở |
3100(mm) |
|
6 |
Khoảng cách tâm lốp trái - phải |
2200(mm) |
|
7 |
Chiều cao cách mặt đất tối thiểu |
450(mm) |
|
Thông số kỹ thuật chính |
|||
1 |
Tải trọng định mức |
5000(Kg) |
|
2 |
Trọng lượng thao tác |
16500KG |
|
3 |
Dung tích gầu định mức |
3.0(m3) |
|
4 |
Lực tháo đổ lớn nhất |
160kN |
|
5 |
Lực kéo lớn nhất |
150kN |
|
6 |
Chiều cao đổ vật liệu lớn nhất |
3.050(mm) |
|
7 |
Khoảng cách vươn đổ vật liệu |
1107(mm) |
|
8 |
Góc đổ vật liệu |
≥45o |
|
9 |
Chiều sâu đào (với chiều ngang đáy gầu) |
165(mm) |
|
10 |
Bán kính quay vòng nhỏ nhất |
||
|
(1) Bên ngoài gàu |
5970(mm) |
|
(2) Bên ngoài bánh xe sau |
6098(mm) |
||
11 |
Cấu tạo góc trục quay |
38° |
|
12 |
Góc lắc cầu sau |
+13° |
|
13 |
Thời gian nâng gàu |
≤6.2(sec.) |
|
14 |
Thời gian hạ gàu |
≤3.8(sec.) |
|
15 |
Thời gian đổ liệu |
≤1.8(sec.) |
|
16 |
Tốc độ di chuyển (Km/h), tiến 3 và lùi 3 |
||
|
(1) Số thứ nhất |
12.1 / 37.4 |
|
(2) Số thứ hai |
16.5 |
||
|
|
||
Động cơ diesel |
|||
1 |
Model |
Weichai WD10G220E23 |
ShangChai SC11CB220G2B1 động cơ |
2 |
Loại |
Phun trực tiếp.Turbo tăng áp. Làm mát bằng nước |
|
3 |
Công suất định mức |
162 (kW) |
162(Kw) |
4 |
Đường kính xylanh/hành trình |
114/135 (mm) |
121/152(mm) |
5 |
Tổng lượng thoát khí của xi lanh |
8.3 (L) |
10.5(L) |
6 |
Model động cơ khởi động |
42MT |
KB-24V |
7 |
Công suất của động cơ khởi động |
8.2(KW) |
7.5(KW) |
8 |
Điện áp của động cơ khởi động |
24(V) |
24(V) |
9 |
Vận tốc định mức |
2200(vòng/phút) |
2200(vòng/phút) |
10 |
Mômen xoắn cực đại |
900(N.m) |
843±6%(N.m)/(1400 vòng/phút) |
11 |
Hình thức khởi động |
Điện |
Điện |
12 |
Lượng tiêu hao nhiên liệu tối thiểu |
210(g/Kw.h) |
230(g/Kw.h) |
13 |
Lượng tiêu hao dầu của động cơ |
0.9-1.6(g/Kw.h) |
0.95-1.77(g/Kw.h) |
14 |
Trọng lượng tịnh |
617(kg) |
960(Kg) |
Hệ thống dẫn động |
|||
1. Bộ biến mômen thuỷ lực |
|||
1 |
Model |
955N.2 |
|
2 |
Loại |
3-phần tử. Bậc đơn |
|
3 |
Tỷ số mômen xoắn |
3.35 |
|
4 |
Kiểu làm mát |
Lưu thông dầu áp lực |
|
2. Hộp truyền động |
|||
1 |
Model |
CHANGLIN 955N.4 |
|
2 |
Loại |
Công suất thay đổi, không thay đổi số răng bánh răng ăn khớp truyền động. |
|
3 |
Thay đổi vị trí hộp số |
Hộp số 2 số tiến 1 số lùi |
|
3. Trục và lốp xe |
|||
1 |
Kiểu bộ giảm tốc chính |
Bánh răng côn xoắn, bậc đơn |
|
2 |
Tỷ lệ hộp số bộ giảm tốc |
4.625 |
|
3 |
Loại giảm tốc cuối |
Bánh răng hành tinh bậc đơn |
|
4 |
Tỷ số truyền của bộ giảm tốc cuối |
4.9286 |
|
5 |
Tổng tỷ số |
22.795 |
|
6 |
Lực kéo lớn nhất |
150kN |
|
7 |
Kích thước bánh xe |
23.5-25-16PR |
|
Hệ thống thủy lực |
|||
1 |
Loại bơm dầu |
JHP 3160 |
|
2 |
Hệ thống áp suất |
180(kgf/cm2) |
|
3 |
Loại van phân phối |
7130-B109(HUSCO) |
|
4 |
Van điều khiển phân phối |
DGf-00 (Gaoyu) |
|
5 |
Van điều khiển |
406-1044-1145 (HUSCO) |
|
6 |
Kích thước của xylanh nâng (D×L) |
Ф160×90×810(mm) |
|
7 |
Kích thước của xylanh nghiêng (D×L) |
Ф180×90×528(mm) |
|
Hệ thống lái |
|||
1 |
Loại |
Cấu trúc khớp trung bình. Điều khiển thủy lực hoàn toàn |
|
2 |
Loại bơm của hệ thống lái |
JHP2080S |
|
3 |
Loại đổi hướng |
TLF1-E1000B+FKB6020 |
|
4 |
Loại van ưu tiên |
YXL-F250F-N7 |
|
5 |
Hệ thống áp suất |
16MPa |
|
6 |
Kích thước xylanh hệ thống lái |
Ф90×45×435(mm) |
|
Hệ thống phanh |
|||
1 |
Kiểu phanh chân |
Phanh đĩa má kẹp Đường ống dẫn kép, kích hoạt khí nén dầu tác động lên 4 bánh xe |
|
2 |
Áp suất khí |
6-7.5(kgf/cm2) |
|
3 |
Loại phanh khẩn cấp |
Điều khiển thông thường qua hệ thống van khí nén |
|
4 |
Loại phanh tay |
Điều khiển phanh bằng tay. Khớp động điều khiển má kẹp. |
|
Dung lượng chứa dầu |
|||
1 |
Dầu (diesel) |
250(L) |
|
2 |
Dầu bôi trơn |
Weichai: 20(L) ShangChai: 42(L) |
|
3 |
Dầu bộ chuyển đổi và hộp bánh răng |
42(L) |
|
4 |
Dầu hệ thống thủy lực |
180(L) |
|
5 |
Dầu cho cầu chủ động (F/R) |
18/18(L) |
2. Hình ảnh sản phẩm.