Xe tải Hyundai HD210 gắn cẩu Unic URV343

Liên hệ

Xe tải Hyundai HD210 gắn cẩu Unic URV343

Thông số kĩ thuật xe tải Hyundai HD210 gắn cẩu Unic URV343

TT

Thông số

Đơn vị

Giá trị

1. Thông số chung

1.1

Loại phương tiện

 

Ô tô tải (có cần cẩu)

1.2

Nhãn hiệu; số loại

 

HYUNDAI; HD210/TTCM-GC2

1.3

Công thức bánh xe

 

6×2

2 .Thông số về kích thước

2.1

Kích thước chung ( Dài x Rộng x Cao)

mm

9530x2480x3120

2.10

Chiều rộng thùng hàng

mm

2480

3 .Thông số về khối lượng

3.1

Khối lượng bản thân

kg

7555

3.2

Khối lượng hàng hóa chuyên chở cho phép tham gia giao thông không phải xin phép

kg

12350

3.3

Khối lượng hàng hóa chuyên chở theo thiết kế

kg

12350

3.4

Số người cho phép chở

Người

03 (195 kg)

3.5

Khối lượng toàn bộ cho phép tham gia giao thông không phải xin phép

kg

20100

3.6

Khối lượng toàn bộ theo thiết kế

kg

20100

4 .Thông số về tính năng chuyển động

4.1

Tốc độ cực đại của xe

km/h

86,44

4.2

Độ dốc lớn nhất xe vượt được

%

20,41

4.3

Góc ổn định tĩnh ngang khi không tải

độ

39,41

4.4

Thời gian tăng tốc từ lúc khởi hành – 200m

s

22,12

4.5

R quay vòng Min bánh xe trước phía ngoài

m

7,14

5 .Động cơ

5.1

Nhà sản suất ,kiểu loại

 

D6GA

5.2

Loại nhiên liệu, số kỳ, số xy lanh, cách bố trí, kiểu làm mát

 

Diezel, 4kỳ tăng áp, 6xy lanh thẳng hàng, làm mát bằng nước

5.8

Phương thức cung cấp nhiên liệu

 

Phun trực tiếp

5.9

Bố trí động cơ trên khung xe

 

Phía trước

6 .Li hợp

6.1

Nhãn hiệu

 

Theo động cơ

6.2

Kiểu loại

 

Ma sát khô

6.3

Kiểu dẫn động

 

Dẫn động thuỷ lực, trợ lực khí nén

7. Hộp số

7.1

Nhãn hiệu hộp số chính

 

KH10

7.2

Kiểu loại

 

Cơ khí

7.3

Kiểu dẫn động

 

Cơ khí

7.4

Số cấp số

 

06 số tiến 01 số lùi

8. Các đăng dẫn động

8.1

Nhãn hiệu

 

8.2

Kiểu loại

 

Các đăng không đồng tốc

8.3

Đường kính ngoài/ chiều dày

mm

9. Hệ thống lái

9.1

Kiểu loại cơ cấu lái

 

Trục vít – êcu bi

9.2

Dẫn động

 

Cơ khí có trợ lực thuỷ lực

9.3

Tỷ số truyền cơ cấu lái

 

22,2-26,2

10. Hệ thống phanh

10.1

Phanh công tác – Kiểu loại

– Dẫn động

 

Má phanh tang trống

Khí nén hai dòng

10.2

Phanh dừng – Kiểu loại

– Dẫn động

– Tác động

 

Má phanh tang trống

Khí nén +bầu phanh tích năng

Tác động lên trục 3

11. Hệ thống treo

11.1

Hệ thống treo trục 1

 

Phụ thuộc, nhíp lá bán elíp,

Giảm chấn thuỷ lực

11.2

Hệ thống treo trục 2

 

Phụ thuộc, khí nén

11.3

Hệ thống treo trục 3

 

Phụ thuộc, nhíp lá bán elíp, giảm chấn thủy lực

12. Cầu

12.1

Trục dẫn hướng

 

Trục1

12.2

Trục chủ động

 

Trục 3

13. Vành bánh xe, lốp

13.1

Số lượng

 

10 + 1

13.2

Lốp trục 1

 

Đơn

13.3

Lốp trục 2,3

 

Kép

14. Hệ thống điện

14.1

Điện áp hệ thống

V

24

14.2

ắc quy ( số lượng, điện áp ,dung lượng )

 

02 x 12V – 120Ah

14.3

Hệ thống chiếu sáng tín hiệu

 

 

Hệ thống chiếu sáng tín hiệu phía trước

 

Giữ nguyên của ôtô cơ sở

Đèn xi nhan sau

02

Màu vàng

Đèn phanh và kích thước sau

02

Màu đỏ

Đèn soi biển số

01

Màu trắng

Đèn lùi

01

Màu trắng

Tấm phản quang

02

Màu đỏ

15. Ca bin

15.1

Kiểu ca bin

 

Kiểu lật, co

16. Thùng xe

16.1

Mô tả

 

Thùng lửng

16.2

Kích thước lòng thùng

mm

6430x2330x400

17. Cần cẩu và thiết bị thuỷ lực chuyên dùng

17.1

Nhãn hiệu cần cẩuma

 

UNIC URV343

17.1.1

Sức nâng lớn nhất/ tầm với cẩu

Kg/m

3030/2,7

17.1.2

Khẩu độ cần

m

2,7; 3,12; 5,36; 7,51.

Hình ảnh xe tải Hyundai HD210 gắn cẩu Unic URV343

ban xe cau tu hanh 3,5 tanxe cẩu tự hành 3.5 tấn

Ngoài ra chúng tôi còn phân phối các dòng xe cẩu tự hành như: Xe cẩu tự hành 12 tấn, xe tải gắn cẩu 14 tấn ATOM, ô tô cẩu tự hành Dongfengxe tải gắn cẩu tự hành 5 tấn Unic, xe tải gắn cẩu tự hành 15 tấn Kanglim.... Xem thêm

icon icon